Tan (khoáng vật)
Màu | Giống sáp hoặc ngọc trai |
---|---|
Công thức hóa học | Khoáng vật: Mg3[(OH)2|Si4O10] Thành phần hóa học: 3MgO·4SiO2·H2O (63.35% SiO2, 31.90% MgO, 4.75% hydroxide)[1] |
Độ cứng Mohs | 1 |
Màu vết vạch | Trắng |
Hệ tinh thể | hệ một nghiêng hoặc hệ ba nghiêng[2] |
Dạng thường tinh thể | tấm, khối sợi |
Ánh | Giống sáp hoặc ngọc trai |
Thể loại | Khoáng vật silicat |
Cát khai | Hoàn toàn theo một phương |