Tan (khoáng vật)
Tan (khoáng vật)

Tan (khoáng vật)

Tan xuất phát từ tiếng tiếng Ba T­ư là talc, Tiếng Ả Rập là talq, là một khoáng vật magie hydrat silicat có công thức hóa học là H2Mg3(SiO3)4 hay Mg3Si4O10(OH)2. Tan được sử dụng rộng rãi ở dạng bở rời gọi là bột tan. Tan kết tinh theo hệ một nghiêng rất ít gặp. Tấm tan là loại không đàn hồi, mặc dù nó mềm. Tan thì mềm và có thể cắt ra được do độ cứng của nó là 1 và có thể dùng móng tay để vạch lên nó. Tan không tan trong nước, nhưng tan ít trong các dung dịch axít khoáng loãng. Màu của nó thay đổi từ trắng đến xám hoặc xanh dương và khi nhìn vào có cảm giác trơn bóng.

Tan (khoáng vật)

Màu Giống sáp hoặc ngọc trai
Công thức hóa học Khoáng vật: Mg3[(OH)2|Si4O10]
Thành phần hóa học: 3MgO·4SiO2·H2O
(63.35% SiO2, 31.90% MgO, 4.75% hydroxide)[1]
Độ cứng Mohs 1
Màu vết vạch Trắng
Hệ tinh thể hệ một nghiêng hoặc hệ ba nghiêng[2]
Dạng thường tinh thể tấm, khối sợi
Ánh Giống sáp hoặc ngọc trai
Thể loại Khoáng vật silicat
Cát khai Hoàn toàn theo một phương

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tan (khoáng vật) http://ceramic-materials.com/cermat/material/1620.... http://mineral.galleries.com/minerals/silicate/tal... http://webmineral.com/data/Talc.shtml http://www.meb.uni-bonn.de/cgi-bin/mycite?ExtRef=M... http://www.cdc.gov/niosh/pgms/worknotify/Talc.html http://www.cfsan.fda.gov/~dms/opa-appa.html#ftnT http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi http://www.ncbi.nlm.nih.gov/entrez/query.fcgi?cmd=... http://www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/5558843 http://www.mindat.org/min-3875.html